Thép không gỉ Duplex là gì?
Thép không gỉ Duplex bao gồm cả thép austenit và ferritic với các phần bằng nhau (Duplex = Austenit + Ferritic). Sự kết hợp này cho phép hợp kim bền hơn và cứng hơn so với các thép austenit tiêu chuẩn. Thép Duplex chứa hàm lượng cao của crom và nitơ, cho phép hợp kim duy trì khả năng hàn tốt và có khả năng chống ăn mòn và ăn mòn các ứng suất cao, dễ nứt.
Xem thêm: Thép Duplex 2205 là gì + Duplex 2205 giá bao nhiêu?
Thép không gỉ Duplex = Feritic + Austenitic
Cacbon được giữ ở mức độ thấp (C < 0.03%) Hàm lượng crom từ 21.00 đến 26.00%, hàm lượng niken từ 3.50 đến 8.00% và hợp kim này có thể chứa molypden(Mo) lên đến 4.50%. Loại này có cấu trúc hỗn hợp 50.00% ferritic và 50.00% austenitic và đat được hấu hết các ưu điểm của 2 cấu trúc này. Hợp kim này có từ tính, đạt độ dãn dài và độ uốn cao hơn thép không gỉ austenitic.
Hàm lượng Niken chính là yếu tố tạo nên sự khác biệt giữa Ferritic – Duplex – Austenitic. Chúng ta có thể xem minh họa như dưới đây:
Hàm lượng Niken ở trong Ferritic là rất thấp hoặc hầu như là không có. Vì vậy khi thêm hàm lượng Niken ít nhất là 6% vào Ferritic thì ta lại có Austenitic (Grade 300).
Khi ta thêm hàm lượng Niken khoảng 3% thì ta sẽ có cấu trúc Duplex.
Giải pháp thông minh với Thép không gỉ Duplex
Đây được xem là sự thay thế khôn ngoan mà người Châu Âu (vốn chuộng hàng chất lượng cao) lựa chọn, đặc biệt hữu hiệu trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do nickel khan hiếm.
Đó là loại thép DUPLEX đang được sử dụng ở Châu Âu thay cho loại thép truyền thống SUS 304, SUS 316L, 904L trong ngành công nghiệp sử dụng thép không gỉ làm bồn bể, bồn chịu áp lực, kiến trúc ngoài trời, cầu cảng….
Xét về giá cả, Duplex tương đương hoặc rẻ hơn giá của mác thép truyền thống, tuy nhiên với độ bền chịu lực gần gấp đôi, chúng ta có thể tiết kiệm vật tư bằng cách sử dụng độ dầy mỏng hơn khoảng 25-30% so với khi dùng mác thép truyền thống . Bằng cách này, có thể giảm sốlượng sử dụng tối thiểu 25-30%, cũng có nghĩa là giảm chi phí sản xuất tối thiểu khoảng 25-30% .
Duplex có khả năng chống ăn mòn hóa học tốt hơn mác thép truyền thống tương đương. Hàm lượng Nickel của Duplex chỉ chiếm 1.5%-5% nên giá cả của Duplex không bị ảnh hưởng bởi giá Nickel hiện nay đang rất biến động, tuy nhiên với hàm lượng Crôm cao, khống chế carbon thấp (0.02-0.03%), được bổ sung thêm Molybden, Mn, đặc biệt là Nitrogen, tất cả tạo nên những mác thép Duplex có khả năng chịu ăn mòn hoá học tuyệt vời.
Ứng dụng của Thép Duplex:
* Được dùng cho ngành hàng hải, đặc biệt là ở những nơi có nhiệt độ hơi cao
* Nhà máy hóa dầu, hóa chất
Ứng dụng của các loại Inox trong dòng Duplex:
Tên | Kí hiệu UNS | Hình dạng | Ứng dụng cơ bản |
S32304 | Tấm, ống thanh & đầu nối |
Khả năng chống ăn mòn tương đương Inox 306L, nhưng có ứng suất uốn cao hơn. Đặc biệt hữu dụng trong môi trường của Acid Nitric ( HNO3). Được sử dụng nhiều trong các ngành hàng hải, năng lượng, khai khoáng, hóa chất & thực phẩm. |
|
2205 | S31803 S32205 |
Tấm, ống thanh & đầu nối |
Khả năng chống ăn mòn cao hơn hẳn Inox 316L & 317L. Kết hợp với độ bền và khả năng chống ăn mòn cao. Được dùng trong các thiết bị trao đổi nhiệt, khí làm sạch, bồn hóa chất, quạt công nghiệp, hàng hải & hóa dầu. |
S32550 | Tấm, ống thanh & đầu nối |
Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, Acid và muối. Độ bền cao, khả năng chống mài mòn và hàn tốt. | |
S32750 S32760 S32520 |
Tấm, ống thanh & đầu nối |
Khả năng chống ăn mòn cực kì cao, dùng trong ngành hàng hải, môi trường khí Cloride và Acid. Phù hợp cho các thiết bị trao đổi nhiệt, lò phản ứng và đường ống. |
Tuỳ theo ứng dụng, nhà sản xuất khuyên dùng:
Mác thép thông thường | DUPLEX thay thế | Ứng dụng cụ thể |
304/304L | LDX2101 | bồn bể chứa khí đốt (biofuel), lò phản ứng hydrogen peroxide, chất lỏng nhẹ (mild liquid), bột mỳ, cao su, mật ong… |
316/316L | SAF 2304 , 2205 * nhiều ứng dụng có thể dùng LDX2101 |
hệ thống ống xử lý nước thải, cầu vượt … |
904L | SAF 2507 * nhiều ứng dụng có thể dùng SAF 2205 |
Bồn bể chứa hoá chất |
310s | 253MA, 353MA | Thép chịu nhiệt ứng dụng nhiều trong ngành xi măng, nhiệt luyệt, lò hơi… |
Nên sử dụng DUPLEX trong các ứng dụng:
Ứng dụng yêu cầu độ bền (durability), độ chịu lực (strength) cao.
Sản xuất bồn bể (tank), bồn áp lực (Pressure vessel), tháp (towers), khung (frames)
Nhiệt độ sử dụng: từ -30 oC đến +250 oC
Không nên sử dụng DUPLEX trong các trường hợp:
Thiết bị trong môi trường lạnh dưới – 30oC, hoặc môi trường nhiệt độ cao trên 250 oC.
Yêu cầu mức độ tạo hình cao
Nếu quý công ty cần thông tin về các công trình dự án đã ứng dụng DUPLEX, hoặc thông tin về DUPLEX, hoặc cần tư vấn để lựa chọn mác thép thay thế, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Đặc tính cơ bản của Duplex
- Khả năng chống ăn mòn rất cao
- Khả năng hàn và khả năng định hình tốt.
- Khả năng hấp thụ năng lượng cao
- Độ bền cao hơn hẳn so với thép Austenitic hoặc Ferritic. Vì vậy khi gia công các loại Inox thuộc dòng Duplex thì đòi hỏi máy móc thiết phải hoạt động ở công suất cao hơn.
Tiêu Chuẩn | Tên Thép | |
EN | ASTM | NAME |
1.4162 | S32101 | LDX 2101® |
1.4662 | S82441 | LDX 2404® |
1.4362 | S32304 | 2304 |
1.4462 | S32205/S31803 | 2205 |
1.4410 | S32750 | 2507 |
Danh sách hàng tồn kho
- Thép không gỉ: Tấmm, Cuộn, Ống, Láp, Thép Hình, Phụ kiện.
- Nhôm: Cuộn, Tấm, Ống, Tròn đặc.
- Đồng: Đồng thau, Đồng hợp kim, Tấm, Cuộn, Tròn và Ống.
- Vật liệu Hiệu suất cao: Hợp kim Titan, Duplex, Hợp kim Cobalt, Hợp kim Nickels.
- Hàng hàng thành phẩm và Nguyên liệu phụ trợ khác.
- Cắt lẻ theo yêu cầu + Nhập hàng nhỏ lẻ nhanh nhất
Trang web bán hàng uy tín
https://www.titaninox.vn/ https://vatlieutitan.vn/ https://www.inox304.vn/ https://www.inox365.vn/
Đặt hàng online tại:
https://inoxdacchung.com https://kimloaiviet.com/ https://chokimloai.com/ https://vatlieutitan.com/