Tìm hiều Inox 410 là gì?

Inox 410 là một loại thép không gỉ manhensitic tổng hợp. Nó kết hợp khả năng chống ăn mòn cao của hợp kim cacbon cao với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của thép không rỉ. Độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn trong bầu khí quyển nhẹ, hơi nước và các môi trường hoá học nhẹ làm cho nó trở nên phù hợp với các bộ phận bị căng thẳng. Inox SUS410 có tính từ tính trong cả điều kiện bị tróc và cứng.

Tìm hiểu thêm: Tìm hiểu Inox 416 là gì? Ứng dụng Inox SUS416 làm gì?

Tiêu chuẩn sản xuất

  • UNS S41000
  • AMS 5504
  • AMS 5613
  • ASTM A 240
  • ASTM A 276
  • ASTM A 493
  • ASTM F 899
  • ASTM SA 240
  • B50991B
  • EN 1.4006
  • PWA-LCS
  • GE-S400/1000
  • RR SABRe Edition 2
  • DFARS Compliant

Tên gọi thương mại

  • ATI 410 (™ Allegheny Technologies)

Ứng dụng cơ bản

  • Cấu trúc không gian vũ trụ
  • Ống xả ô tô, bộ phận đa tạp và các bộ phận động cơ nhiệt độ cao
  • Dụng cụ và thiết bị y tế
  • Ứng dụng hóa dầu
  • Dao kéo, dụng cụ nhà bếp
  • Lò xo phẳng
  • Dụng cụ cầm tay

Thành phần hóa học của Inox 410

Thành phần hóa học Tỷ lệ %
Carbon 0.15 max
Manganese 1.00 max
Silicon 1.00 max
Chromium 11.50-13.50
Nickel  0.75 max
Sulfur 0.03 max
Phosphorus 0.04 max

Tính chất vật lý của Inox 410

Các giá trị được báo cáo dưới đây là điển hình cho hợp kim Inox 410 trong điều kiện ủ.

  • Mật độ: 0.276 lb / in3
  • Trọng lực riêng: 7,65
  • Dải nóng chảy: 2700-2790 ° F 1482-1532 ° C
  • Mô đun Độ co dãn: 29 x 106 psi (200 GPa)

Hệ số giãn nở nhiệt của Inox 410

Dải nhiệt Hệ số
°C °F cm/cm/°C in/in/°F
20-200 68-392 10.5 x10-6 5.9 x 10-6
20-600 68-1112 11.6 x 10-6 6.5 x 10-6

Hệ số Dẫn nhiệt của Inox 410

Dải nhiệt W/m·K Btu/(hr · ft · °F)
°C °F
100 212 (0.249) 14.4

Nhiệt dung riêng của Inox 410

  • .11 Btu/lb.·°F

Nhiệt dung riêng…

Dải nhiệt microhm-cm
°C °F
20 68 56

Tính chất cơ học của Inox 410

Typical Annealed Properties Hardening Response HRC
HRB 0.2% Offset
Yield Strength
Ksi (MPa)
Tensile Strength
Ksi (MPa)
Elongation, Percent in 2″ (51 mm)
82-96 30 (205) – 42 (290) 65 (450) – 74 (510) 20 -34 38-45

Trang web bán hàng uy tín

https://www.titaninox.vn/

https://vatlieutitan.vn/

https://www.inox304.vn/

https://www.inox365.vn/

Đặt hàng online tại:

https://inoxdacchung.com

https://kimloaiviet.com/

https://chokimloai.com/

https://vatlieutitan.com/
Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe: Tính Chất, Ứng Dụng & Báo Giá

Hợp kim đồng SG-CuAl10Fe đóng vai trò then chốt trong nhiều ứng dụng kỹ thuật [...]

Hợp Kim Đồng SF-Cu: Tính Chất, Ứng Dụng Điện Cực & Bảng Giá

Hợp kim đồng SF-Cu đóng vai trò then chốt trong nhiều ứng dụng công nghiệp [...]

Hợp Kim Đồng SE-Cu: Tính Chất, Ứng Dụng Điện Cực & Bảng Giá

Hợp kim đồng SE-Cu đang ngày càng khẳng định vai trò then chốt trong ngành [...]

Hợp Kim Đồng OF-Cu: Ưu Điểm, Ứng Dụng & Bảng Giá Cập Nhật

Hợp kim đồng OF-Cu đang ngày càng khẳng định vai trò then chốt trong các [...]

Hợp Kim Đồng E-Cu58: Ứng Dụng, Ưu Điểm & Bảng Giá

Hợp kim đồng E-Cu58 là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ứng dụng công [...]

Hợp Kim Đồng CuZn44Pb2: Tính Chất, Ứng Dụng & Báo Giá

Trong ngành công nghiệp cơ khí và chế tạo, việc lựa chọn vật liệu phù [...]

Hợp Kim Đồng CuZn42Mn2 (Đồng Thau Mangan): Đặc Tính, Ứng Dụng & Giá

Hợp kim đồng CuZn42Mn2 đóng vai trò then chốt trong nhiều ứng dụng kỹ thuật [...]

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb: Tính Chất, Ứng Dụng & Bảng Giá Mới Nhất

Hợp kim đồng CuZn40Mn1Pb đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp chế tạo, [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo